Top 40 아 어 여 5517 People Liked This Answer

You are looking for information, articles, knowledge about the topic nail salons open on sunday near me 아 어 여 on Google, you do not find the information you need! Here are the best content compiled and compiled by the https://toplist.pilgrimjournalist.com team, along with other related topics such as: 아 어 여 아/어/여 grammar, 하여 ng php, v+여 grammar, 아/어 보이다, 아/어/여 요, V 여, 아/어/여다가 ng php, 여 ngữ pháp


한국어 배우기 | 한국어 문법 50: V-아/어/해 보세요- Learn Korean | Basic Korean Grammar: Try
한국어 배우기 | 한국어 문법 50: V-아/어/해 보세요- Learn Korean | Basic Korean Grammar: Try


Cấu trúc liên kết V/A + 아(어/여)야

  • Article author: saigonvina.edu.vn
  • Reviews from users: 18855 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.9 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about Cấu trúc liên kết V/A + 아(어/여)야 Cấu trúc liên kết V/A + 아(어/여)야 diễn tả câu/vế trước là tiền đề, vế sau là kết quả. Có nghĩa: phải… thì mới… …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for Cấu trúc liên kết V/A + 아(어/여)야 Cấu trúc liên kết V/A + 아(어/여)야 diễn tả câu/vế trước là tiền đề, vế sau là kết quả. Có nghĩa: phải… thì mới… Cấu trúc liên kết V/A + 아(어/여)야Cấu trúc liên kết V/A + 아(어/여)야 diễn tả câu/vế trước là tiền đề, vế sau là kết quả. Có nghĩa: phải… thì mới…
  • Table of Contents:
Cấu trúc liên kết V/A + 아(어/여)야
Cấu trúc liên kết V/A + 아(어/여)야

Read More

NGỮ PHÁP -어/아/여 가지고 VÀ -아/어/여다가 | Hàn ngữ Han Sarang

  • Article author: hansarangvn.com
  • Reviews from users: 11533 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.9 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about NGỮ PHÁP -어/아/여 가지고 VÀ -아/어/여다가 | Hàn ngữ Han Sarang I. 어/아/여 가지고 Phạm trù: Dạng kết hợp Cấu tạo: Vĩ tố liên kết –어/아/여 + Động từ 가지다 + Vĩ tố liên kết –고. …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for NGỮ PHÁP -어/아/여 가지고 VÀ -아/어/여다가 | Hàn ngữ Han Sarang I. 어/아/여 가지고 Phạm trù: Dạng kết hợp Cấu tạo: Vĩ tố liên kết –어/아/여 + Động từ 가지다 + Vĩ tố liên kết –고. I. 어/아/여 가지고 Phạm trù: Dạng kết hợp Cấu tạo: Vĩ tố liên kết –어/아/여 + Động từ 가지다 + Vĩ tố liên kết –고. Là hình thái kết hợp giữa vĩ tố liên kết –어/아/여 với trợ động từ가지다 và vĩ tố liên kết –고. Có thể hoán đổi với –어/아/여서. Ý nghĩa: Diễn tả việc thực hiện hành động của vế trước rồi bảo lưu hay giữ lấy, sau đó thực hiện hành động ở vế sau. Được dùng nhiều trong khẩu ngữ. 1. Trường hợp dùng với động từ: Diễn tả sau khi thực hiện hành động…học tiếng hàn, trung tâm hàn ngữ, trung tâm han sarang, tiếng hàn online, tiếng hàn miễn phí, tiếng hàn tphcm, sơ cấp, trung cấp, cao cấp, topik, biên phiên dịch, giao tiếp
  • Table of Contents:

I 어아여 가지고

II 아어여다가

Đăng ký ngay nhận nhiều ưu đãi

NGỮ PHÁP -어/아/여 가지고 VÀ -아/어/여다가 | Hàn ngữ Han Sarang
NGỮ PHÁP -어/아/여 가지고 VÀ -아/어/여다가 | Hàn ngữ Han Sarang

Read More

Đọc hiểu nhanh cấu trúc ngữ pháp 아/어/여 가지고

  • Article author: blogkimchi.com
  • Reviews from users: 31298 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.1 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about Đọc hiểu nhanh cấu trúc ngữ pháp 아/어/여 가지고 문법 – Tìm hiểu ngữ pháp tiếng Hàn với Blogkimchi.com. Bài hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu về cấu trúc ngữ pháp 아/어/여 가지고. …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for Đọc hiểu nhanh cấu trúc ngữ pháp 아/어/여 가지고 문법 – Tìm hiểu ngữ pháp tiếng Hàn với Blogkimchi.com. Bài hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu về cấu trúc ngữ pháp 아/어/여 가지고. 문법 – Tìm hiểu ngữ pháp tiếng Hàn với Blogkimchi.com. Bài hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu về cấu trúc ngữ pháp 아/어/여 가지고. Nó có 2 hoàn cảnh nghĩa được
  • Table of Contents:

Làm đề thi TOPIK II 쓰기 Câu 53 (Chủ đề 직업 선택의 기준)

Làm đề thi TOPIK II 쓰기 Câu 53 (결혼 문화)

Làm đề thi TOPIK II 쓰기 Câu 53 (저출산)

Làm đề thi TOPIK II 쓰기 Câu 53 (스마트폰 이용)

[Tài liệu] File sách luyện Viết TOPIK II – 쓰기

2 Tài liệu học từ vựng trung cấp tổng hợp từ đề thi Topik cũ

[Note] Một số link luyện nghe tiếng Hàn(Link mp3 không phải youtube)

Danh sách các tài liệu chọn lọc cho ôn Topik II

Bài tập 쓰기 TOPIK II Câu 51 – 52 (현대 사회의 문제)

Bài tập 쓰기 TOPIK II Câu 51 – 52 (광고)

Bài tập 쓰기 TOPIK II Câu 51 – 52 (건강)

Bài tập 쓰기 TOPIK II Câu 51 – 52 (자기소개)

Đọc hiểu nhanh cấu trúc ngữ pháp 아/어/여 가지고
Đọc hiểu nhanh cấu trúc ngữ pháp 아/어/여 가지고

Read More

[Ngữ pháp] -아/어/여 보이다 – Hàn Quốc Lý Thú

  • Article author: hanquoclythu.blogspot.com
  • Reviews from users: 12195 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.1 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about [Ngữ pháp] -아/어/여 보이다 – Hàn Quốc Lý Thú Tính từ + 아/어/여 보이다. Quá khứ (과거): ~아/어 보였다. Hiện tại (현재): ~아/어 보이다. Tương lai (추측): ~아/어 보일 것이다. …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for [Ngữ pháp] -아/어/여 보이다 – Hàn Quốc Lý Thú Tính từ + 아/어/여 보이다. Quá khứ (과거): ~아/어 보였다. Hiện tại (현재): ~아/어 보이다. Tương lai (추측): ~아/어 보일 것이다. -아/어/여 보이다, -아/어/여 보이다 grammar, ngữ pháp -아/어/여 보이다, Tính từ+아/어/여 보이다-아/어/여 보이다, -아/어/여 보이다 grammar, ngữ pháp -아/어/여 보이다, Tính từ+아/어/여 보이다[Ngữ pháp] -아/어/여 보이다, Hàn Quốc Lý Thú: [Ngữ pháp] -아/어/여 보이다, Hàn Quốc Lý Thú
  • Table of Contents:
See also  Top 14 동막 해변 캠핑 Quick Answer

May 15 2017

Tìm Kiếm Trên Blog

Nhãn

Bài đăng phổ biến

Bài đăng mới nhất

DMCA Protected

Bài đăng nổi bật

Thống kê

Chuyên mục tích cực

[Ngữ pháp] -아/어/여 보이다 - Hàn Quốc Lý Thú
[Ngữ pháp] -아/어/여 보이다 – Hàn Quốc Lý Thú

Read More

아/어/여 + 요 – Korean Wiki Project

  • Article author: www.koreanwikiproject.com
  • Reviews from users: 6485 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.2 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about 아/어/여 + 요 – Korean Wiki Project The A/V + 아/어/여 form is probably the most important form to learn in Korean and is probably the most frequently used grammar pattern … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for 아/어/여 + 요 – Korean Wiki Project The A/V + 아/어/여 form is probably the most important form to learn in Korean and is probably the most frequently used grammar pattern …
  • Table of Contents:

Contents

Usages

Notes

Conjugation Rules

Sentence Examples

Irregular Forms

Irregular Sentence Examples

Exceptions

Sentence Examples Using Commands

Grammars Which Also use 아어여 Conjugation

See Also

Navigation menu

아/어/여 + 요 - Korean Wiki Project
아/어/여 + 요 – Korean Wiki Project

Read More

Phân biệt 2 cấu trúc ngữ pháp 고 있다 và 아/어/여 있다  

  • Article author: monday.edu.vn
  • Reviews from users: 25551 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.2 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about Phân biệt 2 cấu trúc ngữ pháp 고 있다 và 아/어/여 있다   고있다 >< 아/어/여있다 là 2 ngữ pháp cùng nghĩa. ...
  • Most searched keywords: Whether you are looking for Phân biệt 2 cấu trúc ngữ pháp 고 있다 và 아/어/여 있다   고있다 >< 아/어/여있다 là 2 ngữ pháp cùng nghĩa. 고있다 >< 아/어/여있다 là 2 ngữ pháp cùng nghĩa
  • Table of Contents:
Phân biệt 2 cấu trúc ngữ pháp 고 있다 và 아/어/여 있다   
Phân biệt 2 cấu trúc ngữ pháp 고 있다 và 아/어/여 있다  

Read More

A ~아/어/여 보이다 [ Korean Grammar ] | TOPIK GUIDE

  • Article author: www.topikguide.com
  • Reviews from users: 5235 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.9 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about A ~아/어/여 보이다 [ Korean Grammar ] | TOPIK GUIDE An expression used to indicate that one feels or guesses something by the appearance of something mentioned in the preceding statement. …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for A ~아/어/여 보이다 [ Korean Grammar ] | TOPIK GUIDE An expression used to indicate that one feels or guesses something by the appearance of something mentioned in the preceding statement. Today we’ll be looking at the usage of “A ~아/어/여 보이다” Korean grammar pattern with some example sentences. Usage: An expression used to indicate that one feels or guesses something by the appearance of something mentioned in the preceding statement. It is used in the situation where someone is expressing their feeling on the outwarda ~아/어/여 보이다,korean grammar,learn korean,topik grammar
  • Table of Contents:
A ~아/어/여 보이다 [ Korean Grammar ] | TOPIK GUIDE
A ~아/어/여 보이다 [ Korean Grammar ] | TOPIK GUIDE

Read More

[Ngữ pháp] Động từ + 아/어/여 보다 ‘thử’ (làm gì đó), ‘từng’ (làm gì đó) –

  • Article author: hanquoclythu.com
  • Reviews from users: 49263 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.0 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about [Ngữ pháp] Động từ + 아/어/여 보다 ‘thử’ (làm gì đó), ‘từng’ (làm gì đó) – [Ngữ pháp] Động từ + 아/어/여 보다 ‘thử’ (làm gì đó), ‘từng’ (làm gì đó) · 오늘 광장에서 큰 행사가 있으니 구경 한번 와 보세요. Hôm nay có sự kiện … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for [Ngữ pháp] Động từ + 아/어/여 보다 ‘thử’ (làm gì đó), ‘từng’ (làm gì đó) – [Ngữ pháp] Động từ + 아/어/여 보다 ‘thử’ (làm gì đó), ‘từng’ (làm gì đó) · 오늘 광장에서 큰 행사가 있으니 구경 한번 와 보세요. Hôm nay có sự kiện …
  • Table of Contents:
[Ngữ pháp] Động từ + 아/어/여 보다 ‘thử’ (làm gì đó), 'từng' (làm gì đó) -
[Ngữ pháp] Động từ + 아/어/여 보다 ‘thử’ (làm gì đó), ‘từng’ (làm gì đó) –

Read More

Ngữ pháp tiếng Hàn: Câu tường thuật -아/어/여요 | Phạm Lê Logistics

  • Article author: logistics.cntech.vn
  • Reviews from users: 22043 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.5 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about Ngữ pháp tiếng Hàn: Câu tường thuật -아/어/여요 | Phạm Lê Logistics Câu tường thuật -아/어/여요. -Đây là một đuôi từ thân thiện hơn đuôi 습니다/습니까. nhưng vẫn giữ được ý nghĩa lịch sự, tôn kính. …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for Ngữ pháp tiếng Hàn: Câu tường thuật -아/어/여요 | Phạm Lê Logistics Câu tường thuật -아/어/여요. -Đây là một đuôi từ thân thiện hơn đuôi 습니다/습니까. nhưng vẫn giữ được ý nghĩa lịch sự, tôn kính. pham le, logistics, pham le logistics, logistics tong hop, dich vu logistics, dich vu van chuyen, dich vu xuat nhap khau, thong tin xuat nhap khau, thu tuc hai quan hang hoa xuat khau, nhap khauCông ty TNHH Phạm Lê Logistics – Chuyên cung cấp các giải pháp về logictic tổng hợp tại Việt Nam.
  • Table of Contents:

Ngữ pháp tiếng Hàn Câu tường thuật -아어여요

Liên quan

Sản phẩm – Dịch vụ

Tin tức

Cẩm nang

Hỏi & Đáp

Liên kết website

Sản phẩm – Dịch vụ

  Ngữ pháp tiếng Hàn: Câu tường thuật -아/어/여요 |  Phạm Lê Logistics
Ngữ pháp tiếng Hàn: Câu tường thuật -아/어/여요 | Phạm Lê Logistics

Read More


See more articles in the same category here: Toplist.pilgrimjournalist.com/blog.

Đọc hiểu nhanh cấu trúc ngữ pháp 아/어/여 가지고

문법 – Tìm hiểu ngữ pháp tiếng Hàn với Blogkimchi.com. Bài hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu về cấu trúc ngữ pháp 아/어/여 가지고 . Nó có 2 hoàn cảnh nghĩa được hiểu đó là thể hiện cái kết quả hay trạng thái nào đó của vế trước được duy trì, hoặc hành động hay trạng thái mà vế trước thể hiện là lí do hay nguyên nhân của vế sau. Chi tiết chúng ta hãy đi xem từng phần một bên dưới nhé.

Hướng dẫn về cấu trúc ngữ pháp 아/어/여 가지고

❖ Cấu trúc ngữ pháp 아/어/여 가지고: Thể hiện kết quả hay trạng thái nào đó của vế trước được duy trì. 앞의 말이 나타내는 행동의 결과나 상태가 유지됨을 나타내는 표현.

1. 해외여행을 가셨던 부모님이 내 선물을 사 가지고 오셨다.

Bố mẹ tôi đi du lịch nước ngoài đã mua quà về cho tôi (Kết quả Quà – của việc mua quà được duy trì).

2. 날씨가 추워 가지고 산책 나가는 것도 힘들다.

Thời tiết lạnh như thế này ra bên ngoài dạo cũng thấy vất vả. (Trạng thái lạnh – Duy trì trong khi đi ra ngoài).

3. 숙제는 내일까지 해 가지고 올게요.

Bài tập để tới ngày mai sẽ làm.

❖ Cấu trúc ngữ pháp 아/어/여 가지고: Thể hiện hành động hay trạng thái mà vế trước thể hiện là lí do hay nguyên nhân của vế sau. 앞의 말이 나타내는 행동이나 상태가 뒤의 말의 원인이나 이유임을 나타내는 표현. (Nên..)

1. 도니는 늦게 일어나 가지고 학교에 지각하고 말았다.

Toni dậy muộn nên kết cục là đã đến trường muộn

2. 대오는 지갑을 잃어버려 가지고 차비도 없어 집까지 걸어왔다.

Tèo rơi mất ví nên phải đi bộ về nhà vì không có tiền (phí) xe.

3. 집 안이 너무 조용해 가지고 아무도 없는 줄 알았는데 부모님이 낮잠을 주무시고 계셨다.

Trong nhà quá yên lặng nên cứ tưởng không có ai thì ra bố mẹ tôi đang ngủ trưa ở trong.

Qua một số ví dụ chia theo trường hợp trên chắc các bạn cũng đã phần nào hiểu về cách dùng của ngữ pháp 아/어/여 가지고 rồi nhỉ!? Để ngấm sâu hơn các bạn tham khảo luyện dịch một số ví dụ nữa bên dưới nhé:

1. 유민이는 사고 싶었던 가방이 생각보다 비싸 가지고 살 수가 없었다.

2. 우리는 각자 맡은 부분에 대한 계획서를 써 가지고 오기로 했다.

3. 동물원의 동물들이 무척 귀여워 가지고 나는 계속 카메라의 셔터를 눌러 댔다.

4. 지수가 미용실에서 머리를 해 가지고 왔는데 너무 어색해서 모두 웃고 말았다.

5. 강도는 집에 무단 침입하여 가지고 있는 돈을 다 꺼내라고 호령하였다.

❖Bài hướng dẫn về cấu trúc ngữ pháp 아/어/여 가지고 tạm dừng tại đây. Hi vọng bài viết này cung cấp cho bạn một số thông tin có ích. Blog không có nút Like mà chỉ có mục Voite để bạn đọc đánh giá chất lượng bài viết ( từ 1 đến 5 sao), theo bạn bài viết này được ở thang điểm mấy sao? Hãy cho Blog biết để chúng tôi cải thiện chất lượng các bài viết sau.

#Cấu trúc ngữ pháp 더니. #Cấu trúc ngữ pháp 게 되다. #Cấu trúc ngữ pháp 도록. #Cấu trúc ngữ pháp 다가. #Cấu trúc ngữ pháp 던. #Cấu trúc ngữ pháp 거든요. #Cấu trúc ngữ pháp 느라고.

4/5 – (3 đánh giá)

[Ngữ pháp] -아/어/여 보이다

Tính từ + 아/어/여 보이다

Quá khứ (과거): ~아/어 보였다

Hiện tại (현재): ~아/어 보이다

Tương lai (추측): ~아/어 보일 것이다

Ví dụ:

슬퍼 보여요.

Bạn đang ổn chứ? Trông bạn có vẻ buồn.

속도가 지금 빨라 보여요.

Hiện tại trông tốc độ có vẻ thực sự nhanh rồi.

물이 차가워 보이잖아요.

Ảnh: Nguồn từ facepage King Sejong Institute Nước trông có vẻ lạnh lẽo còn gì.

Có nghĩa là, để mô tả diện mạo, vẻ bề ngoài, phong thái của ai đó hay cái gì đó.좋아 보여요. (ai đó/cái gì đó) có vẻ tốt.맛있어 보여요. (cái gì đó) có vẻ thơm ngon.피곤해 보여요. (ai đó) trông có vẻ mệt mỏi.아파 보여요. (ai đó) nhìn có vẻ ốm. (click here to learn 으 irregular verbs)비싸 보여요. (cái gì đó) trông có vẻ đắt tiền. (click here to learn 으 irregular verbs)추워 보여요. (ai đó) trông có vẻ bị lạnh. (click here to learn ㅂ irregular verbs)달라 보여요. (ai đó/cái gì đó) nhìn có vẻ khác lạ. (click here to learn 르 irregular verbs)지금 괜찮으세요?

아/어/여 + 요

From Korean Wiki Project

The A/V + 아/어/여 form is probably the most important form to learn in Korean and is probably the most frequently used grammar pattern since it can be used as informal polite and informal friendly style amongst friends and people of equal or lower status (by dropping the 요 at the end). Also many other grammar patterns depend on the basic conjugation rules of this pattern to form other grammar patters, see Category:아/어/여 form for other patterns.

Usages

This basic pattern is probably the most common grammar pattern in Korean.

It is used for making informal present tense sentences, adding to the end 요 makes it become the informal polite form. This can be used to convey your thoughts, a fact or fact to someone else in the present tense. This can also be used for asking a question in the present tense. When asking a question your intonation should go up slightly. This pattern can also be used to issue a command (similar to V + 아/어 + 라 but not as strong) or give a suggestion. It’s best to combine the verb/adjective stem with the honorific suffix 시 to make it more polite. When combined with the words 같이 or 함께 you are inviting or suggesting to the listener to do something together.

Notes

Not adding a 요 is very informal and called 반말, which should only be used with friends, people that are younger than you, and people who are in a lower position than you. This is, however, dependent on the situation, and so may not always be true.

To be more polite the honorific suffix 시 is added to the verb/adjective stem in many cases.

Conjugation Rules

There are three types of basic conjugation rules, the first two depend on whether or not a 오 or 아 verb appear in the last syllable of the adj/verb stem. The last rule is simply used for 하다 verbs. Please note that verbs/adjectives are put in the dictionary form (ending in -다, i.e. 가다), the stem is 가 (part without the 다).

Verb/Adj Stem + 아

If the last syllable of the stem contains the vowels ㅗ or ㅏ, then 아 is added. If it is a stem with no 받침 like 가다, then an extra 아 isn’t added.

Please note this rule does not apply for 하다 verbs , see the section below for 하다 adj/verbs.

, see the section below for 하다 adj/verbs. Stems that end in 오 are often contracted to 와 (오 + 아 = 와), especially in colloquial speech.

Irregular verbs do exist, see the irregular verbs section below for more details.

Examples for Verb Stem + ㅏ Verb/Adjective Stem After Conjugation Contracted Form Present Tense Past Tense 가다 (to go) 가 가아 가 가(요) 갔어(요) 괜찮다 (to be fine, ok) 괜찮 괜찮아 N/A 괜찮아(요) 괜찮았어(요) 놀다 (to play) 놀 놀아 N/A 놀아(요) 놀았어(요) 맞다 (to be right, correct) 맞 맞아 N/A 맞아(요) 맞았어(요) 보다 (to see) 보 보아 봐 봐(요) / 보아(요 봤어(요) / 보았어(요) 사다 (to buy) 사 사아 사 사(요) 샀어(요) 오다 (to come) 오 오아 와 와(요) / 오아(요) 왔어(요) / 오았어(요) 좋다 (to like) 좋 좋아 N/A 좋아(요) 좋았어(요)

Verb/Adj Stem + 어

If the last syllable of the stem contains any vowel other than 오, 아, and is not a 하다 verb then it becomes an 어. Note that verb stems with 이 turn into a 여(see next section), it is due to a contraction of 이 + 어 = 여.

If the last syllable of the stem contains the vowel 이 and there’s no 받침, i.e. 시키다, then it becomes a 여 (시켜). The 여 is a result of the contraction between 이 + 어. The contracted form is almost always used in spoken and written Korean. Also note a separate table of examples has been created below for the adj/verb stems which end in 이.

Verbs that end in in the vowel ㅐ don’t get anything conjugated to it, i.e. 내다 → 내요.

Irregular verbs do exist, see the irregular verbs section below for more details.

Examples for Verb Stem + ㅓ Verb/Adjective Stem After Conjugation Contracted Form Present Tense Past Tense 먹다 (to eat) 먹 먹어 N/A 먹어(요) 먹었어(요) 신다 (to put on shoes/socks) 신 신어 N/A 신어(요) 신었어(요) 쓰다 (to write) 쓰 쓰어 써 써(요) 썼어(요) 울다 (to cry) 울 울어 N/A 울어(요) 울었어(요) 읽다 (to read) 읽 읽어 N/A 읽어(요) 읽었어(요) 재미있다 (to be fun, interesting) 재미있 재미있어 N/A 재미있어(요) 재미있었어(요) 주다 (to give) 주 주어 줘 줘요 / 주어(요) 줬어(요) / 주었어(요) 크다 (to be big) 크 크어 커 커(요) 컸어(요) 필요없다 (to be unnecessary) 필요없 필요없어 N/A 필요없어(요) 필요없었어(요) 힘들다 (to be difficult, tiring) 힘들 힘들어 N/A 힘들어(요) 힘들었어(요)

Examples for Verb Stem ending with ㅣ + 어 Verb/Adjective Stem After Conjugation Contracted Form(이 + 어 = 여) Present Tense Past Tense 내리다 (to descend) 내리 내리어 내려 내려(요) 내렸어(요) 놀리다 (to tease, make fun of) 놀리 놀리어 놀려 놀려(요) 놀렸어(요) 떨어지다(to fall) 떨어지 떨어지어 떨어져 떨어져(요) 떨어졌어(요) 먹이다 (to feed) 먹이 먹이어 먹여 먹여(요) 먹였어(요) 보이다 (to be seen, visible) 보이 보이어 보여 보여(요) 보였어(요) 붙이다 (to attach, stick) 붙이 붙이어 붙여 붙여(요) 붙였어(요) 빠지다 (to drown) 빠지 빠지어 빠져 빠져(요) 빠졌어(요) 사라지다 (to disappear) 사라지 사라지어 사라져 사라져(요) 사라졌어(요) 시키다 (to order) 시키 시키어 시켜 시켜(요) 시켰어(요) 웃기다 (to make a person laugh) 웃기 웃기어 웃겨 웃겨(요) 웃겼어(요)

여 Verbs/Adjectives (하다)

Any verb or adjective that ends in 하다 falls under this category.

The 하 becomes 해 due to a contraction with 하 and 여.

The contracted form is used most of the time, especially in colloquial speech. However, 하여 is used mostly in very formal situations.

Examples for 하다 Verbs Verb/Adjective Stem After Conjugation Contracted Form Present Tense Past Tense 건강하다 (to be healthy) 건강하 건강하여 건강해 건강해(요) 건강했어(요) 공부하다 (to study) 공부하 공부하여 공부해 공부해(요) 공부했어(요) 궁금하다 (to be curious) 궁금하 궁금하여 궁금해 궁금해(요) 궁금했어(요) 설명하다 (to explain) 설명하 설명하여 설명해 설명해(요) 설명했어(요) 연락하다 (to contact someone) 연락하 연락하여 연락해 연락해(요) 연락했어(요) 연습하다 (to practice) 연습하 연습하여 연습해 연습해(요) 연습했어(요) 예약하다 (to make a reservation) 예약하 예약하여 예약해 예약해(요) 예약했어(요) 좋아하다 (to like) 좋아하 좋아하여 좋아해 좋아해(요) 좋아했어(요) 필요하다 (to need) 필요하 필요하여 필요해 필요해(요) 필요했어(요) 행복하다 (to be happy) 행복하 행복하여 행복해 행복해(요) 행복했어(요)

Sentence Examples

Informal and informal polite present tense:

Korean English Notes 집에 가요? Are you going home? Informal polite 돈 있어요? Do you have money? Informal polite 그 여자는 진짜 예뻐요. That girl is really pretty. Informal polite, 예쁘다 is an irregular ㅅ adj/verb. 시간 있으면 점심 같이 먹어요. If you have time, let’s eat lunch together. Polite informal 이 책은 재미없어. This book is boring. Low form (반말) 철수는 건강해요. Chul Su is healthy. Informal polite 우리 아버지는 정말 부지런해요. My father is really diligent. Informal polite. 우리 엄마를 사랑해. I love my mom Low form (반말) 중간고사가 어려워요. The midterm exam is difficult. Informal polite, 어렵다 is an irregular ㅂ adj/verb. 지금 뭐 해? What are you doing right now? Low form 반말

Irregular Forms

Many irregular conjugations exist. See:

Irregular Sentence Examples

Exceptions

Many people say 맞어 instead of 맞아 and 아퍼 instead of 아파.

Sentence Examples Using Commands

As a command or suggestion:

Korean English Notes 나 배고파. 빨리 시켜! I’m hungry. Hurry up and order! Low form (반말) 야 빨리 가! Hey hurry up and leave. Low form (반말) 물 좀 줘. Give me some water. Low form (반말) 조용히 해. Be quiet. Low form (반말) 앉으세요 Please sit. 앉다 + honorific suffix 시 to make it more polite.

Grammars Which Also use 아/어/여 Conjugation

See Category:아/어/여 form for more patterns.

See Also

So you have finished reading the 아 어 여 topic article, if you find this article useful, please share it. Thank you very much. See more: 아/어/여 grammar, 하여 ng php, v+여 grammar, 아/어 보이다, 아/어/여 요, V 여, 아/어/여다가 ng php, 여 ngữ pháp

See also  Top 11 고령 운전자 교통 안전 교육 15926 Votes This Answer

Leave a Comment