Top 13 아 어 있다 5517 People Liked This Answer

You are looking for information, articles, knowledge about the topic nail salons open on sunday near me 아 어 있다 on Google, you do not find the information you need! Here are the best content compiled and compiled by the https://toplist.pilgrimjournalist.com team, along with other related topics such as: 아 어 있다 아/어 있다 vs 고 있다, 아/어 있다, 아/어지다 ngữ pháp, v-아/어 있다 grammar, 아/어 가다 ng php, 아/어 놓다 아/어 있다, 아/어 놓다 ngu phap, 고 있다 ng php


[Bài 12 – Phần 3/3] Ngữ pháp tiếng hàn tổng hợp trung cấp 4 [V + 아/어 있다] “đang…” | HQSR
[Bài 12 – Phần 3/3] Ngữ pháp tiếng hàn tổng hợp trung cấp 4 [V + 아/어 있다] “đang…” | HQSR


Phân biệt 2 cấu trúc ngữ pháp 고 있다 và 아/어/여 있다  

  • Article author: monday.edu.vn
  • Reviews from users: 48089 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.2 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about Phân biệt 2 cấu trúc ngữ pháp 고 있다 và 아/어/여 있다   고있다 >< 아/어/여있다 là 2 ngữ pháp cùng nghĩa. ...
  • Most searched keywords: Whether you are looking for Phân biệt 2 cấu trúc ngữ pháp 고 있다 và 아/어/여 있다   고있다 >< 아/어/여있다 là 2 ngữ pháp cùng nghĩa. 고있다 >< 아/어/여있다 là 2 ngữ pháp cùng nghĩa
  • Table of Contents:
Phân biệt 2 cấu trúc ngữ pháp 고 있다 và 아/어/여 있다   
Phân biệt 2 cấu trúc ngữ pháp 고 있다 và 아/어/여 있다  

Read More

[Ngữ pháp] Động từ + 아/어 있다 Trạng thái tiếp diễn –

  • Article author: hanquoclythu.com
  • Reviews from users: 47714 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.4 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about [Ngữ pháp] Động từ + 아/어 있다 Trạng thái tiếp diễn – 아/어/여 있다’ – Diễn tả hành động đã hoàn thành và đang duy trì ở trạng thái đó. Biểu hiện ngữ pháp này diễn đạt việc tiếp diễn của trạng … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for [Ngữ pháp] Động từ + 아/어 있다 Trạng thái tiếp diễn – 아/어/여 있다’ – Diễn tả hành động đã hoàn thành và đang duy trì ở trạng thái đó. Biểu hiện ngữ pháp này diễn đạt việc tiếp diễn của trạng …
  • Table of Contents:
[Ngữ pháp] Động từ + 아/어 있다 Trạng thái tiếp diễn -
[Ngữ pháp] Động từ + 아/어 있다 Trạng thái tiếp diễn –

Read More

Học cấp tốc 150 ngữ pháp TOPIK II | Ngữ pháp -아/어 있다 (53/150) – huongiu

  • Article author: onthitopik.com
  • Reviews from users: 6671 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.2 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about Học cấp tốc 150 ngữ pháp TOPIK II | Ngữ pháp -아/어 있다 (53/150) – huongiu Để xem chi tiết về ngữ pháp -아/어 있다 trong tiếng Hàn cùng các lưu ý đặc biệt và so sánh ngữ pháp, hãy tham khảo mục Ngữ pháp tại onthitopik. …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for Học cấp tốc 150 ngữ pháp TOPIK II | Ngữ pháp -아/어 있다 (53/150) – huongiu Để xem chi tiết về ngữ pháp -아/어 있다 trong tiếng Hàn cùng các lưu ý đặc biệt và so sánh ngữ pháp, hãy tham khảo mục Ngữ pháp tại onthitopik. Học cấp tốc 150 ngữ pháp TOPIK II | Ngữ pháp -아/어 있다 (53/150)
  • Table of Contents:
Học cấp tốc 150 ngữ pháp TOPIK II | Ngữ pháp -아/어 있다 (53/150) - huongiu
Học cấp tốc 150 ngữ pháp TOPIK II | Ngữ pháp -아/어 있다 (53/150) – huongiu

Read More

Phân biệt 고 있다 và 아/어/해 있다

  • Article author: blogkimchi.com
  • Reviews from users: 43207 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.0 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about Phân biệt 고 있다 và 아/어/해 있다 Còn về ngữ pháp 아/어/해 있다 · 1. 가방 안에 물이 들어 있다. Nước chảy vào trong cặp.(Trong cặp có nước). · 2. 학생들이 의자에 앉아 있다. Nhóm học sinh ngồi ghế. …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for Phân biệt 고 있다 và 아/어/해 있다 Còn về ngữ pháp 아/어/해 있다 · 1. 가방 안에 물이 들어 있다. Nước chảy vào trong cặp.(Trong cặp có nước). · 2. 학생들이 의자에 앉아 있다. Nhóm học sinh ngồi ghế. Cách nói Đang – thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Hàn có một vài cấu trúc bạn có thể dùng, trong đó 2 cấu trúc gặp thường xuyên và dùng phổ biến là 고 있다
  • Table of Contents:
See also  Top 8 리플리 증후군 테스트 The 72 Detailed Answer

Làm đề thi TOPIK II 쓰기 Câu 53 (Chủ đề 직업 선택의 기준)

Làm đề thi TOPIK II 쓰기 Câu 53 (결혼 문화)

Làm đề thi TOPIK II 쓰기 Câu 53 (저출산)

Làm đề thi TOPIK II 쓰기 Câu 53 (스마트폰 이용)

[Tài liệu] File sách luyện Viết TOPIK II – 쓰기

2 Tài liệu học từ vựng trung cấp tổng hợp từ đề thi Topik cũ

[Note] Một số link luyện nghe tiếng Hàn(Link mp3 không phải youtube)

Danh sách các tài liệu chọn lọc cho ôn Topik II

Bài tập 쓰기 TOPIK II Câu 51 – 52 (현대 사회의 문제)

Bài tập 쓰기 TOPIK II Câu 51 – 52 (광고)

Bài tập 쓰기 TOPIK II Câu 51 – 52 (건강)

Bài tập 쓰기 TOPIK II Câu 51 – 52 (자기소개)

Phân biệt 고 있다 và 아/어/해 있다
Phân biệt 고 있다 và 아/어/해 있다

Read More

V-아/어 있다 grammar = ‘V-ed/-ing’ ~express the continuing state of a completed action – Korean TOPIK | Study Korean Online | Học tiếng Hàn Online

  • Article author: www.koreantopik.com
  • Reviews from users: 47460 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.6 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about
    V-아/어 있다 grammar = ‘V-ed/-ing’ ~express the continuing state of a completed action – Korean TOPIK | Study Korean Online | Học tiếng Hàn Online
    V-아/어 있다 is used to express the continuing state of a completed action = ‘V-ed/ing’ in English – It is often used with passive verbs … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for
    V-아/어 있다 grammar = ‘V-ed/-ing’ ~express the continuing state of a completed action – Korean TOPIK | Study Korean Online | Học tiếng Hàn Online
    V-아/어 있다 is used to express the continuing state of a completed action = ‘V-ed/ing’ in English – It is often used with passive verbs … Korea Topik, EPS Topik, KIIP program, Korean grammar, study Korean, learn korean culture
  • Table of Contents:

TOPIK 1 Preparation Pack

TOPIK 2 Preparation Pack

Popular Posts

Contributors

Pageviews past week


V-아/어 있다 grammar = 'V-ed/-ing' ~express the continuing state of a completed action - Korean TOPIK | Study Korean Online | Học tiếng Hàn Online
V-아/어 있다 grammar = ‘V-ed/-ing’ ~express the continuing state of a completed action – Korean TOPIK | Study Korean Online | Học tiếng Hàn Online

Read More

아/어 있다 – Korean Wiki Project

  • Article author: www.koreanwikiproject.com
  • Reviews from users: 15470 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.5 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about 아/어 있다 – Korean Wiki Project For example, 먹어 있다 is wrong because 먹다 is a transitive verb. Notes. The honorific form is Verb + 아/어 계시다. Conjugation Rule … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for 아/어 있다 – Korean Wiki Project For example, 먹어 있다 is wrong because 먹다 is a transitive verb. Notes. The honorific form is Verb + 아/어 계시다. Conjugation Rule …
  • Table of Contents:

Contents

Description

Conjugation Rule

Sentence Examples

See Also

Navigation menu

아/어 있다 - Korean Wiki Project
아/어 있다 – Korean Wiki Project

Read More


See more articles in the same category here: Toplist.pilgrimjournalist.com/blog.

Phân biệt 2 cấu trúc ngữ pháp 고 있다 và 아

PHÂN BIỆT 2 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP

고 있다 VÀ 아/어/여 있다

1. CẤU TRÚC 고 있다

– Ý nghĩa : ĐANG

– Diễn tả một hành động đang diễn ra, thì hiện tại tiếp diễn – 고 있다 tương đương ngữ pháp “am/is/are V+ing” trong tiếng Anh

– 고 있다 gắn với tất cả các NGOẠI ĐỘNG TỪ (ngoại động từ là những từ chỉ hành động có tác động lên người hoặc vật ví dụ: ăn (cơm) 먹다, uống (nước) 마시다, mặc (áo) 입다, mua (rau) 사다….)

– 고 있다 không đi với động từ bị động : cơm bị tôi ăn, nước bị tôi uống

– Ví dụ :

+ 저는 밥을 먹고 있어요 : Tôi đang ăn cơm

+ 동생은 책을 읽고 있어요 : Em tôi đang đọc sách

2. CẤU TRÚC 아/어/여 있다

– Ý nghĩa : ĐANG

– Nhấn mạnh vào việc ĐANG DUY TRÌ một trạng thái nào đó đã được bắt đầu diễn ra rồi

– 아/어/여 있다 gắn với tất cả các NỘI ĐỘNG TỪ (nội động từ là những từ chỉ hành động không tác động lên người hoặc vật ví dụ: nằm 눕다, ngồi 앉다, đi 가다, đứng 서다 … )

– 아/어/여 있다 đi được với động từ bị động : cơm bị tôi ăn, nước bị tôi uống

– Ví dụ:

+ 동생은 앉아 있어요: em tôi đang ngồi

3. CÁC VÍ DỤ ĐỂ SO SÁNH

3.1 ĐỘNG TỪ THƯỜNG

– 그 사람은 서 있어요 bạn ấy đang đứng (việc đứng đã bắt đầu và vẫn đang duy trì)

– 그 사람은 서고 있어요 không sai nhưng nghe không hợp lý, giống như đang ngồi thì đứng lên (vì 고 있다 là ngữ pháp hiện tại tiếp diễn)

– 그 사람은 입원해 있어요 người ấy đã nhập viện và vẫn đang nằm viện

– 그 사람은 서고 있어요 người ấy đang nhập viện (giống như đang trên xe cấp cứu vào viện)

3.2 ĐỘNG TỪ BỊ ĐỘNG

– 저는 물을 열고 있어요 Tôi mở cửa, đóng là ngoại động từ, cửa là tân ngữ

– 열려 있어요 Cửa đang bị mở (열리다: bị mở, dùng 아/어/여 있다 vì đây là động từ bị động)

✌️ Bài viết được biên soạn bởi : Du học Hàn Quốc Monday

👉 Vui lòng trích nguồn khi sử dụng

👉 Xem thêm bài viết: SO SÁNH 잘못 VÀ 잘 못

ĐIỀN FORM THÔNG TIN TƯ VẤN TIẾNG HÀN NHẬN NGAY 100.000 VND

Ngữ pháp -아/어 있다 (53/150) – huongiu

Học cấp tốc ngữ pháp -아/어 있다 trong thời gian ngắn để ôn thi TOPIK II đạt hiệu quả tốt nhất.

Danh mục 150 ngữ pháp thông dụng trong TOPIK II đã được phân loại theo từng nhóm đã được onthitopik.com trích dẫn từ sách TOPIK Essential Grammar 150 Intermediate.

Trong bài thi TOPIK II thì nội dung ngữ pháp thi từ câu số 1 đến câu số 4, (xem đề thi minh hoạ ngữ pháp TOPIK II tại đây), ngoài ra các ngữ pháp xuất hiện trong các phần thi Đọc, Nghe, Viết thường chủ yếu là các ngữ pháp sơ cấp, trung cấp và khá là đơn giản. Thí sinh không cần lo lắng quá nhiều về “ngữ pháp khi thi TOPIK”. Bạn có thể học cấp tốc list 150 ngữ pháp TOPIK II mà mình chia sẻ là đủ nhé.

Ngữ pháp số 53/150 là Ngữ pháp -아/어 있다

Công thức

–아/어 있다 동사 앉다 앉 아 있다 Động từ 서다 서 있다

Ý nghĩa: 어떤 일이나 변화가 끝난 후에도 그 상태가 계속 유지되거나 결과가 지속되는 것을 나타낸다.

Diễn tả 1 sự việc nào đó đã kết thúc nhưng trạng thái vẫn tiếp tục kéo dài hoặc kết quả vẫn được duy trì.

Tạm dịch: “đang…”

Ví dụ:

ㆍ학생들이 교실에 앉아 있어요.

Học sinh đang ngồi trong lớp học.

ㆍ창문이 열려 있는데 좀 닫아 주시겠어요?

Cửa sổ đang mở, cậu đóng lại giúp mình được không?

ㆍ하루 종일 서 있었더니 다리가 아파 죽겠어요

Mình đứng cả ngày nên chân đau muốn chết.

Chú ý:

‘앉다, 서다, 눕다’처럼 목적어가 필요없는 동사나 ‘걸리다, 열리다, 닫히다’ 등 피동사와 같이 쓰인다

Ngữ pháp này thường dùng với những động từ không cần tân ngữ như ‘앉다, 서다, 눕다’ hay từ bị động như ‘걸리다, 열리다, 닫히다’.

Mở rộng:

“-아/어 있다‘와 ‘-고 있다‘의 문법 비교

So sánh ngữ pháp “-아/어 있다‘và ‘-고 있다‘

‘-아/어 있다’는 어떤 일이 끝난 후에 그 상태가 계속 유지될 때 사용하지만 ‘-고 있다‘는 어떤 일이 끝나지 않고 계속 진행될 때 사용한다.

‘-아/어 있다’ diễn tả hành động nào đó kết thúc nhưng trạng thái của kết quả vẫn được duy trì.

‘-고 있다’ diễn tả hành động nào đó chưa kết thúc mà vẫn đang tiến hành.

Ví dụ:

ㆍ창문을 열고 있어요.

Đang mở cửa (hành động mở cửa đang được diễn ra)

ㆍ창문이 열려 있어요.

Cái cửa đang được mở (đã mở và vẫn trong trạng thái đang mở)

Luyện tập:

※ 다음 밑줄 친 부분이 틀린 것을 고르십시오.

1) 자동차 창문이 열려 있어요 .

2) 책상 위에 높여 있는 책을 읽었어요.

3) 지금 열심히 숙제를 해 있어요 .

4) 벽에 가족사진이 걸려 있네요.

Click để xem đáp án luyện tập 정답: 3

Thử dịch một số ví dụ khác nữa nhé

1.아침에 내린 비로 땅은 아직도 젖어 있었다.

2.어제 새로 산 옷에는 아직 가격표가 붙어 있었다.

3.승규의 필통에는 연필, 볼펜 등 필기구가 잔뜩 들어 있어 잘 닫히지도 않는다.

4.봄이 되자 어느새 나뭇가지에 새순이 돋아 있다.

5.사람들은 모두 떠나고 남아 있는 사람들은 얼마 없었다.

6.모든 자리에는 손님들이 앉아 있어 앉을 자리가 없었다.

7.정지하여 있는 자동차를 오토바이가 뒤에서 들이받는 사고가 났다.

8.나는 바닷가에서 탈진해 있는 새 한 마리를 발견해 정성껏 간호했다.

9.항구에는 요트에서 화물선까지 많은 배들이 정박해 있었다.

Trên đây là bài học cấp tốc học cấp tốc ngữ pháp TOPIK II theo danh mục 150 ngữ pháp TOPIK II thông dụng.

Để xem chi tiết về ngữ pháp -아/어 있다 trong tiếng Hàn cùng các lưu ý đặc biệt và so sánh ngữ pháp, hãy tham khảo mục Ngữ pháp tại onthitopik.com nhé!

Phân biệt 고 있다 và 아/어/해 있다

Cách nói Đang – thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Hàn có một vài cấu trúc bạn có thể dùng, trong đó 2 cấu trúc gặp thường xuyên và dùng phổ biến là 고 있다 và 아/어/해 있다. Tuy nhiên 2 ngữ pháp này có chút xíu xíu khác khác nhau nên mời bạn đọc cùng tham khảo bài chỉ dẫn nhỏ này để dùng đúng 2 đứa nó nhé.

Về ngữ pháp 고 있다

Ngữ pháp 고 있다 – Thể hiện hành động đó “đang” diễn ra hoặc hành động đó “đã hoàn thành và đang duy trì ở trạng thái đó“. (Ở nghĩa thứ 2 chỉ đối với một số ít động từ, không phải từ nào cũng được)

가족들이 밥을 먹고 있다. Cả nhà đang ăn cơm.(Hiện tại tiến hành)

학생들이 의자에 앉고 있다. Nhóm học sinh đang ngồi xuống ghế. (Hiện tại tiến hành)

비가 오고 있어요. Trời đang mưa. (Hiện tại tiến hành)

자료를 책상 위에 놓고 있습니다. Đang đặt giấy tờ lên bàn. (Hiện tại tiến hành)

빨간 옷을 입고 있는 사람은 충효 씨예요. Người đang mặc áo màu đỏ là ChungHyo.

→ Ở đây có thể hiểu theo 2 nghĩa là hiện tại tiến hành và duy trì trạng thái. Nói cách khác khi nói câu này sẽ có 2 trường hợp, một là cái người “đang mặc” áo đỏ là ChungHyo, hai là cái người “mặc” áo đỏ là ChungHyo. Chắc các bạn phân biệt được “đang mặc” và “mặc” chứ ^^ (“đang mặc” tức là ‘đang xỏ tay vào áo và mặc’ còn “mặc” tức là đã mặc xong và cái áo đó đang ở trên người). Các bạn lưu ý thêm một số từ như (입다, 신다, 끼다, 벗다…) khi ghép với ‘-고 있다’ chúng ta cũng có thể hiểu theo 2 trường hợp như trên.

Còn về ngữ pháp 아/어/해 있다

Ngữ pháp 아/어/해 있다 – Động từ ở trạng thái đã hoàn thành và đang duy trì ở trạng thái đó. Ở cấu trúc này các bạn lưu ý không phải động từ nào cũng đi kèm được, chỉ một số động từ nhất định. 1. 가방 안에 물이 들어 있다. Nước chảy vào trong cặp.(Trong cặp có nước). (Duy trì trạng thái đã được hoàn thành)

2. 학생들이 의자에 앉아 있다. Nhóm học sinh ngồi ghế. (앉아 있다 cũng mang nghĩa là “đang ngồi ở”- nói cách khác nghĩa là “đã” ngồi xuống rồi và trạng thái ngồi đó đang được duy trì. Còn 앉고 있다 nghĩa là “đang ngồi” – nói cách khác là “đang ngồi xuống”(các bạn tưởng tượng là đang đứng rồi ngồi xuống ngế đó)

3. 친구가 병원에 입원해 있어요. Người bạn nhập viện rồi. *입원해 있다 tức là “đã được nhập viện” và giờ đang ở trong bệnh viện.*Còn 입원하고 있다 tức là “đang nhập viện(Các bạn hình dung ra lúc đang trên xe cứu thương chở tới bệnh viện đó)

4. 자료가 책상 위에 놓여 있습니다. Tài liệu đang được đặt trên bàn. (Nghĩa là đã được đặt từ trước và trạng thái đó đang được duy trì).

Bạn đang ôn thi topik 3,4? Blogkimchi gợi ý bạn theo dõi Chuyên mục: Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II) để nạp bổ sung từ vựng qua 3000 câu hỏi ôn tập.

(Tham khảo Internet)

5/5 – (2 đánh giá)

So you have finished reading the 아 어 있다 topic article, if you find this article useful, please share it. Thank you very much. See more: 아/어 있다 vs 고 있다, 아/어 있다, 아/어지다 ngữ pháp, v-아/어 있다 grammar, 아/어 가다 ng php, 아/어 놓다 아/어 있다, 아/어 놓다 ngu phap, 고 있다 ng php

See also  Top 34 구연산 베이킹 소다 섞으면 Quick Answer

Leave a Comment