Top 40 기 는 것 1824 Votes This Answer

You are looking for information, articles, knowledge about the topic nail salons open on sunday near me 기 는 것 on Google, you do not find the information you need! Here are the best content compiled and compiled by the https://toplist.pilgrimjournalist.com team, along with other related topics such as: 기 는 것 는 것 ng php, 는 것보다 ngữ pháp, Cấu trúc 을 것, v-기 가 a, 는 건 ngữ pháp, Ngữ pháp 으 ㄴ 것, V 기 Ngữ pháp, Cấu trúc 는 것에


Làm thế nào để biết cách dùng -는 것, -기, -음 bây giờ??? Park HA Official
Làm thế nào để biết cách dùng -는 것, -기, -음 bây giờ??? Park HA Official


[Ngữ pháp] -기, -는 것, -음 : Danh từ hóa, tạo danh từ/cụm danh từ từ các động từ, tính từ – Hàn Quốc Lý Thú

  • Article author: hanquoclythu.blogspot.com
  • Reviews from users: 24902 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.2 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about [Ngữ pháp] -기, -는 것, -음 : Danh từ hóa, tạo danh từ/cụm danh từ từ các động từ, tính từ – Hàn Quốc Lý Thú Khi bạn muốn tạo ra một danh từ hay cụm danh từ từ một động từ, có ba cách để thực hiện đó là sử dụng -기, -는 것, -음. …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for [Ngữ pháp] -기, -는 것, -음 : Danh từ hóa, tạo danh từ/cụm danh từ từ các động từ, tính từ – Hàn Quốc Lý Thú Khi bạn muốn tạo ra một danh từ hay cụm danh từ từ một động từ, có ba cách để thực hiện đó là sử dụng -기, -는 것, -음. -기/-는 것/-음, -기, -는 것, -음, biến động từ thành danh từ/cụm danh từ trong tiếng Hàn,-기/-는 것/-음, -기, -는 것, -음, biến động từ thành danh từ/cụm danh từ trong tiếng Hàn,[Ngữ pháp] -기, -는 것, -음 : Danh từ hóa, tạo danh từ/cụm danh từ từ các động từ, tính từ, Hàn Quốc Lý Thú: [Ngữ pháp] -기, -는 것, -음 : Danh từ hóa, tạo danh từ/cụm danh từ từ các động từ, tính từ, Hàn Quốc Lý Thú
  • Table of Contents:

August 4 2017

Tìm Kiếm Trên Blog

Nhãn

Bài đăng phổ biến

Bài đăng mới nhất

DMCA Protected

Bài đăng nổi bật

Thống kê

Chuyên mục tích cực

[Ngữ pháp] -기, -는 것, -음 : Danh từ hóa, tạo danh từ/cụm danh từ từ các động từ, tính từ - Hàn Quốc Lý Thú
[Ngữ pháp] -기, -는 것, -음 : Danh từ hóa, tạo danh từ/cụm danh từ từ các động từ, tính từ – Hàn Quốc Lý Thú

Read More

🎀 Phân biệt -기 , -는 것… – Ngữ Pháp Tiếng Hàn A – Z / 한국어 문법 | Facebook

  • Article author: www.facebook.com
  • Reviews from users: 20034 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.8 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about 🎀 Phân biệt -기 , -는 것… – Ngữ Pháp Tiếng Hàn A – Z / 한국어 문법 | Facebook Phân biệt -기 , -는 것 , -음 3 cách Danh từ hóa động từ/ tính từ trong tiếng Hàn. …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for 🎀 Phân biệt -기 , -는 것… – Ngữ Pháp Tiếng Hàn A – Z / 한국어 문법 | Facebook Phân biệt -기 , -는 것 , -음 3 cách Danh từ hóa động từ/ tính từ trong tiếng Hàn. 🎀 Phân biệt -기 , -는 것 , -음 🎀
    3 cách Danh từ hóa động từ/ tính từ trong tiếng Hàn ♥
  • Table of Contents:
🎀 Phân biệt -기 , -는 것... - Ngữ Pháp Tiếng Hàn A - Z / 한국어 문법 | Facebook
🎀 Phân biệt -기 , -는 것… – Ngữ Pháp Tiếng Hàn A – Z / 한국어 문법 | Facebook

Read More

[Ngữ pháp] 는 것 Dùng với hành động nào đó và biến nó thành cụm danh từ –

  • Article author: hanquoclythu.com
  • Reviews from users: 8740 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.2 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about [Ngữ pháp] 는 것 Dùng với hành động nào đó và biến nó thành cụm danh từ – 1. Sử dụng cùng với hành động nào đó và biến nó thành cụm danh từ (việc làm cái gì đó). · 2. ‘는 것이, 는 것은, 는 것을, 는 것이다’ khi nói … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for [Ngữ pháp] 는 것 Dùng với hành động nào đó và biến nó thành cụm danh từ – 1. Sử dụng cùng với hành động nào đó và biến nó thành cụm danh từ (việc làm cái gì đó). · 2. ‘는 것이, 는 것은, 는 것을, 는 것이다’ khi nói …
  • Table of Contents:
[Ngữ pháp] 는 것 Dùng với hành động nào đó và biến nó thành cụm danh từ -
[Ngữ pháp] 는 것 Dùng với hành động nào đó và biến nó thành cụm danh từ –

Read More

Danh từ dạng V~기, so-sánh “V~기” với “V~는 것” – TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

  • Article author: trungtamtienghanblog.wordpress.com
  • Reviews from users: 44875 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.3 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about Danh từ dạng V~기, so-sánh “V~기” với “V~는 것” – TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL … mục tiếng Hàn trung cấp kì này, Học tiếng Hàn Sofl sẽ giới thiệu với các bạn bài học “Danh từ dạng V~기, so-sánh “V~기” với “V~는 것””. …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for Danh từ dạng V~기, so-sánh “V~기” với “V~는 것” – TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL … mục tiếng Hàn trung cấp kì này, Học tiếng Hàn Sofl sẽ giới thiệu với các bạn bài học “Danh từ dạng V~기, so-sánh “V~기” với “V~는 것””. Trong chuyên mục tiếng Hàn trung cấp kì này, Học tiếng Hàn Sofl sẽ giới thiệu với các bạn bài học “Danh từ dạng V~기, so-sánh “V~기” với “V~는 것””. – Cách phát âm tiếng Hàn Quốc. http://trungtamtienghan.edu.vn/news/Kinh-nghiem-hoc-tieng-han/Cach-phat-am-tieng-Han-Quoc-144/. Nếu thêm -기 vào gốc của một động-từ thì nó sẽ biến-thành một danh-từ. Danh-từ này về…
  • Table of Contents:
See also  Top 15 돼지 갈비찜 만들기 The 154 Top Answers

Đăng bởi Nguyễn Minh Đức

Điều hướng bài viết

Danh từ dạng V~기, so-sánh “V~기” với “V~는 것” – TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Danh từ dạng V~기, so-sánh “V~기” với “V~는 것” – TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Read More

Cấu Trúc Ngữ Pháp 기 – 419 Ngữ Pháp Trung – Cao cấp – Nhật kí du học

  • Article author: nhatkiduhoc.com
  • Reviews from users: 9522 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.1 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about Cấu Trúc Ngữ Pháp 기 – 419 Ngữ Pháp Trung – Cao cấp – Nhật kí du học 제 취미는 책 읽기예요. Sở thích của tôi là đọc sách. 나는 밖에 나가기가 싫어. Tôi ghét đi ra ngoài. 부모님이 건강하기를 바랍니다 … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for Cấu Trúc Ngữ Pháp 기 – 419 Ngữ Pháp Trung – Cao cấp – Nhật kí du học 제 취미는 책 읽기예요. Sở thích của tôi là đọc sách. 나는 밖에 나가기가 싫어. Tôi ghét đi ra ngoài. 부모님이 건강하기를 바랍니다 … Cấu Trúc Ngữ Pháp 기 được gắn vào sau động từ, tính từ , vị từ 이다 có vai trò làm cho chúng trở thành danh từ hoặc cụm danh từ.
  • Table of Contents:
Cấu Trúc Ngữ Pháp 기 - 419 Ngữ Pháp Trung - Cao cấp - Nhật kí du học
Cấu Trúc Ngữ Pháp 기 – 419 Ngữ Pháp Trung – Cao cấp – Nhật kí du học

Read More

Các hình thức danh từ hóa trong tiếng Hàn

  • Article author: trungtamtienghan.edu.vn
  • Reviews from users: 48154 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.7 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about Các hình thức danh từ hóa trong tiếng Hàn Việc thêm 기 vào sau động từ, tính từ trong tiếng Hàn cũng giống như việc thêm đuôi -ing trong tiếng Anh. Động từ … Cách 3 : Động từ/Tính từ + ㄴ/은/는 것. …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for Các hình thức danh từ hóa trong tiếng Hàn Việc thêm 기 vào sau động từ, tính từ trong tiếng Hàn cũng giống như việc thêm đuôi -ing trong tiếng Anh. Động từ … Cách 3 : Động từ/Tính từ + ㄴ/은/는 것. Có nhiều cách để biến động từ hay tính từ trong tiếng Hàn thành danh từ. Trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ tổng hợp và chia sẻ các hình thức danh từ hóa …
  • Table of Contents:

Có 3 cách cơ bản nhất đơn giản nhất và cũng dễ hiểu nhất như sau

Cộng đồng học tiếng Hàn tại SOFL

Đối tác truyền thông

Đăng ký tư vấn

Các hình thức danh từ hóa trong tiếng Hàn
Các hình thức danh từ hóa trong tiếng Hàn

Read More

Cấu trúc ngữ pháp 는 것 – Tự học tiếng Hàn

  • Article author: hoctienghan.tuhoconline.net
  • Reviews from users: 19735 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.9 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about Cấu trúc ngữ pháp 는 것 – Tự học tiếng Hàn – 는 것: Gắn vào sau động từ để biến động từ thành cụm danh từ (việc làm cái gì đó). 저는 산책하는 것을 좋아해요. … 책을 읽는 것은 제 취미예요. …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for Cấu trúc ngữ pháp 는 것 – Tự học tiếng Hàn – 는 것: Gắn vào sau động từ để biến động từ thành cụm danh từ (việc làm cái gì đó). 저는 산책하는 것을 좋아해요. … 책을 읽는 것은 제 취미예요. Cấu trúc ngữ pháp 는 것 Cách dùng, cách chia và ví dụ minh họa cho cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn 는 것 – Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn
  • Table of Contents:
Cấu trúc ngữ pháp 는 것 - Tự học tiếng Hàn
Cấu trúc ngữ pháp 는 것 – Tự học tiếng Hàn

Read More

국립국어원

  • Article author: www.korean.go.kr
  • Reviews from users: 20667 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.2 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about 국립국어원 동사를 명사처럼 쓰기 위해서 ‘~기’ 혹은 ‘~는 것’과 같은 형태를 사용하는 것으로 압니다. 그런데 혹시 둘의 차이점이 있는지 궁금합니다. …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for 국립국어원 동사를 명사처럼 쓰기 위해서 ‘~기’ 혹은 ‘~는 것’과 같은 형태를 사용하는 것으로 압니다. 그런데 혹시 둘의 차이점이 있는지 궁금합니다. 이곳은 어문 규범, 어법, 표준국어대사전 내용 등에 대하여 문의하는 곳입니다. 1. 법률 및 규정의 해석, 시험 문제의 정답 판정 등 소관 기관 의 해석이 필요한 사안은 답변해 드리기 어려우니 양해해 주시기 바랍니다. 2. 질문에 대한 답변은 휴일을 제외하고 다음 날까지 완료되며, 상황에 따라 조금 늦어질 수도 있습니다. 3. 저속한 표현, 타인에 대한 명예 훼손, 불건전한 내용, 기타 게시판의 성격에 맞지 않는 내용을 담은 글은 이용자의 편의를 위하여 예고 없이 삭제될 수 있습니다. 4. 게시판이 건전하게 운영될 수 있도록 아래에 적은 내용을 참고하여 글을 쓰시기 바랍니다. 가. 특정인을 비방하는 글이나 근거 없는 내용을 담은 글은 삭제될 수 있습니다. 나. 여러분이 기재하신 사항은 다른 사람들이 조회 또는 열람할 수도 있으니 개인 정보가 게시되지 않도록 주의하여 주시기 바랍니다. 다. 이곳은 어문 규범 등에 대해 문의하는 곳입니다. 문의가 아닌 의견 개진에 대해서는 답을 드리지 않습니다. 5. 자주 묻는 질문은 상담사례모음(바로가기)을 이용하시면 더 쉽고 빠르게 답변을 보실 수 있습니다. ※ ‘온라인 가나다’는 최근 2년 내 자료를 공개합니다.
  • Table of Contents:

주메뉴

지식22

개선22

교육22

수어점자22

참여22

알림22

자료22

소개22

참여

온라인가나다 상세보기

~기 ~는 것 차이점

[답변]표현

국립국어원
국립국어원

Read More

[Grammar] -기, -는 것, -음 : Nominalization – Funkorean4u.com

  • Article author: funkorean4u.com
  • Reviews from users: 17991 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.9 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about [Grammar] -기, -는 것, -음 : Nominalization – Funkorean4u.com When you make a noun or noun clause from a verb, there are three ways to make, which are -기, -는 것, -음. -기 is used for unfinished action … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for [Grammar] -기, -는 것, -음 : Nominalization – Funkorean4u.com When you make a noun or noun clause from a verb, there are three ways to make, which are -기, -는 것, -음. -기 is used for unfinished action … When you make a noun or noun clause from a verb, there are three ways to make, which are -기, -는 것, -음. -기 is used for unfinished action or idioms; it often used with emotion adjectives or some action verbs.  These are the adjectives and verbs that are often used with -기. 좋다(good) 이곳은 보석을…
  • Table of Contents:
See also  Top 41 제로이드 수딩크림 여드름 The 151 Latest Answer

Published by funkorean4u

Post navigation

6 thoughts on “[Grammar] -기 -는 것 -음 Nominalization”

[Grammar] -기, -는 것, -음 : Nominalization – Funkorean4u.com
[Grammar] -기, -는 것, -음 : Nominalization – Funkorean4u.com

Read More


See more articles in the same category here: 793+ tips for you.

[Ngữ pháp] -기, -는 것, -음 : Danh từ hóa, tạo danh từ/cụm danh từ từ các động từ, tính từ

-는 것(-는 거) thì linh hoạt và mềm dẻo hơn -기 hay -음. Bạn có thể dùng -는 것 thay cho -기 hoặc -음

ngoại trừ một vài ngữ pháp cố định

-기에

-기를

-기

-기로

-기만

-기도

Ảnh: Nguồn từ facepage King Sejong Institute

(rõ ràng/sáng sủa/clear) 뭔가를음이Rõ ràng là anh ấy đang giấu giếm điều gì đó.(chính xác/rõ ràng/chắc chắn/must be true) 그 사람도음에 틀림없다.Người đó chắc chắn cũng đã tham gia vào.(nổi lên/lộ ra/phơi bày ra/be exposed) 민수의 이야기가이 드러났다.Câu chuyện của Minsu đã lộ ra sự giả dối.(lộ ra/come out) 민수의 이야기가이 알려졌다.Câu chuyện của Minsu đã lộ ra sự giả dối.(được làm rõ/được sáng tỏ/be found) 민수의 이야기가이 밝혀졌다.Câu chuyện của Minsu đã lộ ra sự giả dối.(nhận ra/hiểu ra/realize) 이미을 깨달았다.Tôi đã nhận ra nó là quá trễ.(biết/know) 범죄를을 알고 있었다.Tôi đã biết anh ấy phạm tội.(đòi,yêu cầu/xác nhận,khẳng định/claim,assert) 환경보호의을 주장했다.Anh ấy khẳng định tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường.(cho biết,thông báo/tell) 비가 가을이을 알려주고 있다.Trận mưa đang nói cho chúng ta biết mùa thu đã đến.Như bạn có thể thấy, nó thường được dùng với các tính từ hay động từ mà hầu hết mang ý nghĩa ‘ý kiến, cách nhìn, đánh giá, sự hiểu biết, những thực tế, báo cáo, tuyên bố hay những hành động đã hoàn thành/ judgement, knowledge, fact, report or finished action’. Chúng ta cũng sử dụng 음 để rút ngắn câu cuối của các văn bản, tài liệu, cho ví dụ,– 사실과 다르지 않음을 증명합니다. Tôi chứng nhận rằng đó là sự thật.– 사람을 찾음. Missing! (Việc tìm kiếm một người)————————————————————————————————————————– 집에 혼자이 싫어요. = 집에 혼자싫어요.– 집이 쉬웠어요. = 집쉬웠어요.을 싫어해요. =를 싫어해요.– 뭔가 숨기이 분명해요. = 뭔가 숨기이 분명해요.– 범죄를을 알고 있었다. = 범죄를을 알고 있었다.

Danh từ dạng V~기, so-sánh “V~기” với “V~는 것”

Trong chuyên mục tiếng Hàn trung cấp kì này, Học tiếng Hàn Sofl sẽ giới thiệu với các bạn bài học “Danh từ dạng V~기, so-sánh “V~기” với “V~는 것””.

– Cách phát âm tiếng Hàn Quốc. http://trungtamtienghan.edu.vn/news/Kinh-nghiem-hoc-tieng-han/Cach-phat-am-tieng-Han-Quoc-144/.

Nếu thêm -기 vào gốc của một động-từ thì nó sẽ biến-thành một danh-từ. Danh-từ này về mặt kĩ-thuật có thể sử-dụng như các danh-từ bình-thường khác:

Ví-dụ:

가다 = đi (động-từ)

가기 = dạng danh-từ của “đi”, có thể dịch là “việc đi” hay để nguyên là “đi” cũng được, vì tiếng Việt không có phân-biệt danh-từ hay động-từ (không có từ loại)

읽다 = đọc

읽기 = việc đọc

먹다 = ăn

먹기 = việc ăn

Một câu hỏi đáng giá ngàn vàng là “Điểm khác nhau giữa ‘~는 것’ và ‘~기’ là gì?”

Trước tiên, chúng-ta hãy chú-ý thật kĩ ~는 것. Thêm ~는 vào gốc động-từ cho phép bạn mô-tả các danh-từ đi sau nó

(ví-dụ như 것 (vật, việc), 사람 (người), 음식 (thức-ăn), vân vân…). Thêm ~기 vào gốc động-từ không cho phép bạn mô-tả bất-cứ cái gì cả. Nó chỉ đơn-thuần chuyển động-từ thành danh-từ xét về chức-năng ngữ-pháp.

Nhưng ~는 것 cũng có chức-năng chuyển động-từ thành danh-từ. ~는 것 có hai chức-năng chính đó là:

1) Mô-tả danh-từ:

밥을 먹고 있는 사람 = người (mà) đang ăn cơm

2) Chuyển động-từ thành danh-từ xét về chức-năng ngữ-pháp:

사과를 가져오는 것 = dạng danh-từ của “mang theo táo” (dịch là “việc mang theo táo”)

Thêm đuôi ~기 giống hệt chức-năng thứ hai ở trên.

Tóm lại, bạn có-thể thêm ~기 để biến động-từ thành danh-từ nhưng không thể dùng nó để mô-tả một danh-từ khác ở phía sau nó. Vì thế,

내가 사과를 가져오는 것 và 내가 사과를 가져오기 có nghĩa giống nhau: đều là “dạng danh-từ” của hành-động “mang theo táo” (“việc mang theo táo”), nên bạn có-thể dùng ~기 trong những câu như:

나의 여자 친구는 내가 사과를 가져오기를 원해 = Bạn gái tôi muốn tôi mang theo táo.

Về mặt kĩ-thuật bạn có-thể nói như vậy, nhưng tôi hiếm khi nào dùng ~기 theo cách đó. Nếu bạn hỏi một người Hàn-Quốc họ sẽ trả lời bạn rằng câu đó cũng ổn, không có vấn-đề gì, nhưng một người thích phân-tích ngữ-pháp như tôi sẽ nhận ra rằng dạng ~기 ở trên ít dùng hơn so với “나의 여자 친구는 내가 사과를 가져오는 것을 원해.”

Tuy-nhiên, có nhiều trường-hợp dùng ~기 sẽ tự-nhiên hơn (hay tương-đương) với ~는 것. Hãy xem các ví-dụ tiếp sau đây.

– Kinh nghiệm học tiếng Hàn.http://trungtamtienghan.edu.vn/news/Kinh-nghiem-hoc-tieng-han/.

Cách dùng ~기 trong thực-tế

Như đã nói ở trên, trong phần lớn các trường-hợp người-ta không dùng ~기 thay cho ~는 것. Tuy-nhiên trong một số trường -기 lại được ưa dùng hơn.

~기 시작하다 (bắt-đầu việc gì)

~기 thường rất hay đi trước động-từ 시작하다 (bắt-đầu)

먹기 시작하다 = bắt-đầu ăn

나는 밥을 벌써 먹기 시작했어 = Tôi đã bắt-đầu ăn

다음 달에 한국어를 배우기 시작할 거야 = Tháng sau tôi sẽ bắt-đầu học tiếng Hàn.

Nhưng thật lạ-lùng, khi bạn “dừng” việc gì đó thì dạng đuôi ưa-dùng hơn lại là ~는 것:

다음 달에 한국어를 배우기 시작할 거야 = Tháng sau tôi sẽ bắt-đầu học tiếng Hàn

다음 달에 한국어를 배우는 것을 그만할 거야 = Tháng sau tôi sẽ dừng việc học tiếng Hàn.

~기 싫다 (ghét (/không muốn/không thích) làm việc gì)

밥을 먹기 싫어 = Tôi ghét ăn cơm.

가기 싫어 = Tôi không muốn đi.

Tuy-nhiên, ở đây cũng rất lạ-lùng, đó là ~기 lại không được ưa dùng với 좋다 (trái nghĩa với 싫다 (초아하다 = thích)) mà lại ưa dùng “밥을 먹고 싶다/가고 싶다.”

Các trường-hợp khác

Trong các phần-mềm máy-tính:

확대하다 = phóng to = zoom (động-từ) => danh-từ 확대

Danh-từ thường được dùng thay cho động-từ ở trên các button (phím) ở trong giao-diện phần-mềm. Trường-hợp này 확대 được dùng.

보다 = xem (to see)=> trong phần mềm dùng danh-từ “보기” (view)

열다 = mở (to open) => 열기 (open)

닫다 = đóng (to close) => 닫기 (close)

검색하다 (tìm-kiếm, to search) => 검색 (search)

찾다 (to find, tìm) => 찾기 (find)

보내다 (gửi, to send) => 보내기

Trong kì thi tiếng Hàn sẽ có các phần đọc, nghe, viết người ta cũng dùng các danh-từ có đuôi ~기 này.

쓰기 (viết, writing)

읽기 (đọc, reading)

듣기 (nghe, listening)

Ví-dụ:

A: 시험은 어땠어? = Thi thế nào?

B: 쓰기랑 듣기는 너무 어려웠어. 하지만 읽기는 너무 쉬웠어. = Thi nghe và thi viết thì quá khó. Nhưng thi đọc hiểu thì lại quá dễ.

– Nguồn tham khảo : http://trungtamtienghan.edu.vn

– Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ:

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Địa chỉ: Số 365 – Phố vọng – Đồng tâm -Hai Bà Trưng – Hà Nội

Email: [email protected]

Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88.

Cấu Trúc Ngữ Pháp 기

Cấu Trúc Ngữ Pháp 기

Ý nghĩa : Cấu Trúc Ngữ Pháp 기 được gắn vào sau động từ, tính từ , vị từ 이다 có vai trò làm cho chúng trở thành danh từ hoặc cụm danh từ.

Trước 기 không dùng được dùng thì quá khứ ‘았/었’, tương lai phỏng đoán ‘겠 , (으)ㄹ 것이다’

Động từ hoặc tính từ khi kết hợp với đuôi 기 sẽ trở thành danh từ cố định.

Ví Dụ :

한국은 생활하기가 편해요.

Sinh hoạt ở Hàn Quốc thật tiện lợi.

제 취미는 책 읽기예요.

Sở thích của tôi là đọc sách.

나는 밖에 나가기가 싫어.

Tôi ghét đi ra ngoài.

부모님이 건강하기를 바랍니다.

(Tôi) Mong bố mẹ khỏe mạnh.

올해는 참 춥기도 하네요.

Năm nay (thời tiết) lạnh thật sự.

1 +) Trường hợp danh từ hóa câu văn : Kết hợp với các trợ từ ‘이/가, 은/는, 를/을, 에, 로’ làm chủ ngữ, tân ngữ , trạng từ trong câu. ngoài ra còn có các yếu tố ngữ pháp khác gắn vào sau ‘기’ tạo thành những mẫu câu như : ‘기 위해서, 기 마련이다, 기 한이 없다’.

Ví Dụ :

길을 몰라서 집을 찾기가 어렵습니다.

Không biết đường nên khó tìm nhà.

나는 너를 만나기 위해서 여기까지 왔다.

Anh đã đến tận đây để gặp em.

2. Được sử dụng với một động từ ở cuối câu để ghi chú hoặc thông báo điều gì đó.

Ví Dụ :

오전에 은행에 가서 돈 찾기.

Đi ngân hàng rút tiền vào buổi sáng.

주말에 시험 준비하기.

Chuẩn bị cho bài kiểm tra vào chủ nhật .

쓰레기 버리지 않기.

Không vứt rác.

3. Không kết hợp được với đuôi câu quá khứ ‘았/었’, tương lai phỏng đoán ‘겠, (으)ㄹ 것이다…’

Ví Dụ :

한국어 배우기가 어려웠어요. (O)

Học tiếng Hàn khó quá. (O)

한국어 배웠기가 어려웠어요. (X)

. (X)

Phần mở rộng : So sánh ‘기’ và ‘는 것’ (xem ở phần ngữ pháp sơ cấp) -‘기’ và ‘는 것’ đều dùng để chuyển động từ và tính từ thành danh từ cố định. Nhưng ‘기’ chỉ được dùng giới hạn với các từ : ‘기(를) 바라다, 기 시작하다, 기(가) 좋다[싫다], 기(가) 쉽다[어렵다], 기(가) 편하다[불편하다]. Còn ‘는 것’ thì có thể sử dụng cho tất cả các từ một cách thoải mái hơn ‘기’ Ví Dụ : 꼭 성공하기를 바랍니다. Nhất định phải thành công (Mong muốn). 갑자기 비가 오기 시작했어요. Bỗng dưng trời đổ mưa . 저는 한국어 배우기가 어려워요. Tôi học tiếng hàn thấy khó. 저는 먹는 것을 좋아해요. Tôi thích ăn. 한국어 배우는 것이 재미있어요. Học tiếng hàn thật là thú vị.

>> Cấu Trúc Ngữ Pháp 기 마련이다

>> Mục Lục Ngữ Pháp Trung-Cao Cấp Tiếng Hàn.

>> Fan page : Nhật Kí Du Học

Please follow and like us:

Share this: Twitter

Facebook

Like this: Like Loading…

So you have finished reading the 기 는 것 topic article, if you find this article useful, please share it. Thank you very much. See more: 는 것 ng php, 는 것보다 ngữ pháp, Cấu trúc 을 것, v-기 가 a, 는 건 ngữ pháp, Ngữ pháp 으 ㄴ 것, V 기 Ngữ pháp, Cấu trúc 는 것에

See also  Top 15 의료 사회 복지 The 206 Detailed Answer

Leave a Comment